Bê tông cốt thép là cụm từ khá quen thuộc trong ngành xây dựng hiện nay và là vật liệu đóng vai trò rất quan trọng trong các công trình từ lớn đến nhỏ. Trên thực tế có đến 70% các công trình xây dựng đều cần đến bê tông cốt thép. Vậy bê tông cốt thép là gì? Ưu, nhược điểm của bê tông cốt thép ra sao? Đơn giá 1m3 bê tông cốt thép hiện nay? Mời bạn đọc cùng tìm hiểu ngay bài viết bên dưới đây.
Những điều cần biết về bê tông cốt thép
Bê tông cốt thép là gì?
Bê tông cốt thép là sự kết hợp giữa bê tông và cốt thép lại với nhau, nguyên nhân của sự kết hợp này là do bê tông là loại vật liệu có cường độ chịu nén thấp chỉ bằng từ 1/20 đến 1/10 cường độ chịu nén của bê tông, gây ảnh hưởng đến công dụng cũng như khả năng sử dụng của bê tông.
Cốt thép được thêm vào bê tông giúp tăng khả năng chịu lực, thường được đặt tại những vùng chịu kéo của cấu kiện. Ngày nay cốt có thể được làm từ những loại vật liệu khác ngoài thép như polyme, sợi thủy tinh, hay các vật liệu composite khác. Bê tông cốt thép (BTCT) được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và xây dựng công trình giao thông. Trong hầu hết các công trình hiện nay, cứ 10 công trình thì có đến 7 sử dụng bê tông cốt thép
Báo giá đá xây dựng chất lượng, giá rẻ tại đây: Giá đá xây dựng mới nhất
Kết cấu bê tông cốt thép
- Lực bám dính của bê tông và cốt thép rất tốt. Khả năng bám dính hoàn hảo ngay cả khi phải chịu lực cao trong quá trình xây nhà..
- Bê tông và cốt thép kết hợp không gây phản ứng. Ngoài ra cốt thép ở bên trong cũng được bê tông bảo vệ chống ăn mòn.
Một số dạng kết cấu bê tông điển hình:
- Nhà cao tầng: là dạng công trình phổ biến nhất, độ cứng lớn của bê tông cốt thép cho phép rất thích hợp khi chịu tải trọng ngang như gió.
- Cầu: nhờ khả năng chống ăn mòn cao nên bê tông cốt thép được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng cầu
- Kết cấu bể chứa: dùng để chứa các loại chất lỏng, dung dịch như bể nước, silo chứa dầu…
Ngoài ra, hệ số giãn nở của thép và bê tông tương tự nhau:
Với bê tông là khoảng 1,0 x 10-5 ~ 1,5 x 10-5. Với thép là 2 x 10-5. Vì vậy phạm vi biến đổi nhiệt độ <100 °C. Cũng không làm ảnh hưởng tới sự kết hợp của 2 vật liệu.
Tìm hiểu về đá 1×2 đổ bê tông, xem chi tiết tại đây: Đá 1×2 – tổng hợp mọi thông tin cần biết
Ưu điểm của bê tông cốt thép
Nhờ sự kết hợp hoàn hảo trên mà bê tông cốt thép có những ưu điểm sau:
- Mức giá thấp: cấu tạo của bê tông cốt thép chủ yếu từ các vật liệu có sẵn như: đá xây dựng, sỏi, cát xây dựng… thành phần thép đắt hơn nhưng chỉ chiếm 1/6-1/5 tổng khối lượng.
- Chịu lực lớn, độ bền cao: bê tông cốt thép có khả năng chịu lực tốt hơn các loại vật liệu khác như: gạch, gỗ, đá,…bê tông là một loại đá do đó có khả năng chịu ăn mòn, xâm thực từ môi trường cao hơn các vật liệu như thép, gỗ… Chi phí bảo dưỡng do đó cũng thấp hơn.
- Dễ dàng tạo khối, tạo hình: bê tông hay thép trước khi đưa vào hỗn hợp bê tông cốt thép đều có thể dễ dàng tạo khối theo từng loại kiến trúc bằng ván khuôn. Tính chất c=lỏng của bê tông và tính dẻo của thép giúp tăng sự đa dạng cho công trình.
- Khả năng chống cháy cao: khoảng dưới 400 °C thì cường độ của bê tông không bị suy giảm đáng kể, hệ số dẫn nhiệt của bê tông cũng thấp nên giúp bảo vệ cốt thép ở nhiệt độ cao.
- Hấp thụ năng lượng cực tốt: do kết cấu bê tông cốt thép có khối lượng lớn nên có khả năng hấp thụ năng lượng cao.
Báo giá đá 0x4 mới nhất tại tphcm
Nhược điểm của bê tông cốt thép
- Khó di chuyển, thường rất nặng: thông thường bê tông cốt thép có nhịp tương đối nhỏ, chi phí xây dựng nền móng khá cao. Vì vậy, người ta thường sử dụng bê tông cốt thép vào các phương án xây dựng hợp lý.
- Thời gian thi công bị kéo dài: do khối lượng bê tông cốt thép thường lớn và cần 1 khoảng thời gian để chúng đông cứng, bị ảnh hưởng nhiều vào môi trường, thời tiết,…Trong 1 số trường hợp có thể sử dụng bê tông đúc sẵn hoặc bán lắp ghép.
- Khả năng tái sử dụng thấp, tốn nhiều công sức cho việc tháo dỡ, vận chuyển.
Đơn giá 1m3 bê tông cốt thép
Để xác định chính xác giá 1m3 bê tông cốt thép ngày nay như thế nào, trước tiên ta cần xác định giá của các thành phần cấu tạo nên nó
Bê tông cốt thép được cấu thành từ bê tông và thép. Vậy hãy cùng điểm qua bảng giá của 2 loại vật liệu này nhé.
Bảng giá bê tông tươi tại TpHCM
STT | Cường độ mác bê tông | Độ sụt | ĐVT | Đơn giá (đ/m3) |
1 | Bê tông tươi mác 150 | 10±2 | m3 | 1.080.000 |
2 | Bê tông tươi mác 200 | 10±2 | m3 | 1.130.000 |
3 | Bê tông tươi mác 250 | 10±2 | m3 | 1.180.000 |
4 | Bê tông tươi mác 300 | 10±2 | m3 | 1.240.000 |
5 | Bê tông tươi mác 350 | 10±2 | m3 | 1.300.000 |
6 | Bê tông tươi mác 400 | 10±2 | m3 | 1.350.000 |
7 | Tăng độ sụt +2 | m3 | 25.000 | |
8 | Phụ gia đông kết nhanh R7 | m3 | 70.000 | |
9 | Phụ gia đông kết nhanh R4 | m3 | 130.000 | |
10 | Phụ gia chống thấm B6 | m3 | 80.000 | |
11 | Phụ gia chống thấm B8 | m3 | 90.000 | |
12 | Bơm < 25m3 | Ca | 2.500.000 | |
13 | Bơm > 25m3 | m3 | 95.000 |
Giá thép xây dựng mới nhất hiện nay
Chủng loại | Kg/cây 11m | MIỀN NAM | Pomina CB40 | Việt Nhật | Hòa Phát |
Sắt phi 6 | 10.200 | 10.200 | 10.400 | 10.100 | |
Sắt phi 8 | 10.200 | 10.200 | 10.400 | 10.100 | |
Sắt phi 10 | 7.21 | 59.000 | 63.000 | 68.800 | 58.000 |
Sắt phi 12 | 10.39 | 88.000 | 92.000 | 96.500 | 85.000 |
Sắt phi 14 | 14.16 | 131.000 | 140.000 | 133.000 | 130.000 |
Sắt phi 16 | 18.47 | 184.000 | 191.000 | 190.000 | 180.000 |
Sắt phi 18 | 23.38 | 240.000 | 246.000 | 250.000 | 238.000 |
Sắt phi 20 | 28.85 | 268.000 | 273.000 | 310.000 | 269.000 |
Sắt phi 22 | 34.91 | 336.000 | 343.000 | 390.000 | 345.000 |
Sắt phi 25 | 45.09 | 530.000 | 509.000 | 500.500 | 488.900 |
Sắt phi 28 | 605.000 | 628.000 | 676.000 | ||
Sắt phi 32 | 905.000 | 943.000 | 856.800 |
- Đơn giá 1m3 bê tông cốt thép phụ thuộc chặt chẽ vào giá bê tông và cốt thép mà nó cấu thành. Ngoài ra, có thể thay đổi phụ thuộc vào diện tích dự án thi công. Ngoài ra cũng tùy vào tình hình nguyên vật liệu xây dựng chung ở thời điểm đó.
- Mặt khác giá 1m3 bê tông cốt thép phụ thuộc vào cốt thép bố trí cho hạng mục nhà ở nào. ví dụ phần mái nhà sẽ khác với bê tông cốt thép cầu thang hay móng nhà.
Để nhận đơn giá 1m3 bê tông cốt thép cụ thể và phù hợp với yêu cầu công trình và khu vực sinh sống bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí, chính xác nhất loại bê tông cốt thép phù hợp nhất.
Báo giá đá 4×6 rẻ nhất tphcm
Hàm lượng cốt thép trong 1m3 bê tông là bao nhiêu?
- Hàm lượng cốt thép Max tùy thuộc vào việc sử dụng vật liệu của tùy đơn vị.
- Hạng mục hạn chế sử dụng thép nhằm tiết kiệm chi phí thi công thì số lượng thép tối đa (Max) là 3%.
- Ngược lại, nếu muốn hạng mục đảm bảo sự làm chung giữa thép và bê tông đúng tiêu chuẩn thì lúc này chỉ số của Max = 6%.
- Hàm lượng cốt thép trong dầm thường < 2%, hàm lượng tiêu chuẩn là từ 1,2 đến 1,5%.
Cần lưu ý những trường hợp sau:
- Khi hàm lượng cốt thép ít dẫn đến cốt thép không có khả năng chịu lực làm kết cấu bị phá.
- Khi hàm lượng cốt thép nhiều làm cho cốt thép chịu toàn bộ lực kéo dẫn đến bê tông bị phá. Gây lãng phí nguyên vật liệu.
- Hàm lượng cốt thép trong bê tông hợp lý, đúng tiêu chuẩn sẽ làm cho bê tông cốt thép đạt mức tốt nhất, ổn định nhất.
Bảng ước lượng tỷ lệ thép trong 1m3 bê tông
Cấu kiện | Ø ≤ 10 (kg/m3) | Ø ≤ 18 (kg/m3) | Ø > 18 (kg/m3) |
Móng | 20 | 30 | 50 |
Dầm móng | 25 | 120 | 30 |
Cột | 30 | 60 | 75 |
Dầm | 30 | 85 | 50 |
Sàn | 90 | ||
Lanh tô | 80 | ||
Cầu thang | 75 | 45 |
Một cách khác để xác định hàm lượng cốt thép trong 1m3 bê tông
- Cốt thép (CT) móng cột: fi<=10:20kg; fi<=18:50kg; fi>18:30kg/m3 bê tông. Tổng 90 kg/m3.
- Cốt thép dầm móng: fi<=10:25kg; fi<=18:120kg/m3 bê tông. Tổng 145 kg/m3.
- Cốt thép cột: fi<=10:30kg; fi<=18:60kg; fi>18:75kg/m3 bê tông. Tổng 165 kg/m3.
- Cốt thép dầm: fi<=10: 30kg;fi<=18:85kg;fi>18:50kg/m3 bê tông. Tổng 165 kg/m3.
- Cốt thép sàn: fi<=10:90kg/m3 bê tông.
- Cốt thép lanh tô: fi<=10:80kg/m3 bê tông.
- Cốt thép cầu thang: fi<=10:75kg; fi<=18:45kg/m3 bê tông. Tổng 120 kg/m3
Báo giá đá hộc mới nhất tại tphcm (rẻ hơn tới 5% so với thị trường)
Như vậy, trên đây là những thông tin về bê tông cốt thép cũng như cách xác định đơn giá 1m3 bê tông cốt thép mới nhất 2020. Hy vọng với những thông tin mà Công ty Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC đã cung cấp phần nào giải quyết được những vấn đề của quý khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu quý khách muốn tìm nguồn bê tông cốt thép giá rẻ, uy tín, chất lượng nhất hiện nay. Hotline hoạt động 24/24:
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC
- Địa chỉ: 42A Cống Lỡ, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- Website: catdaxaydungcmc.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/C%C3%B4ng-ty-TNHH-VLXD-S%C3%A0i-G%C3%B2n-106678967805637