Việc xác định khối lượng riêng bê tông ngày nay được tính như thế nào, trọng lượng các loại vật liệu cấu thành nên bê tông hay đâu là bảng khối lượng riêng bê tông chính xác nhất hiện nay? Cùng đọc ngay bài chia sẻ sau đây từ catdaxaydungcmc.com để biết thêm chi tiết nhé.
Nhằm đảm bảo thành phần khối lượng bê tông trong quá trình đúng như khối lượng bê tông mà bạn dự trù từ đo chi phí được tiết kiệm đến mức tối ưu nhất cho chủ nhà.
Vậy cách tính khối lượng bê tông dưới đây sẽ giúp việc xây dựng của bạn trở nên dễ dàng, thuận tiện nhanh chóng và tiết kiệm hơn nhiều. Bao gồm 3 hạng mục: bê tông cho móng, bê tông cho sàn nhà và bê tông cho cột nhà (ngoài ra còn một số hạng mục khác)
Áp dụng công thức sau:
R = m(A.γ.b+B.q+D.c)
Trong đó:
Cập nhật báo giá đá xây dựng và các loại vật liệu mới nhất tại đây: giá đá xây dựng mới nhất
Để tính khối lượng riêng bê tông dùng trong cấu trúc sàn nhà hay sàn các loại công trình khác ta áp dụng công thức sau:
Công thức tính khối lượng bê tông sàn: Vbt = DxRxH (m3)
Trong đó:
Ngoài ra, nguyên tắc khi tính khối lượng bê tông sàn được tính như sau:
Vbt = Diện tích của kết cấu * chiều dày của sàn
Chú ý: Người tính khi thực hiện tính toán cần sự tỉ mỉ để tránh bị sai sót hoặc thiếu khối lượng.
Để tiết kiệm chi phí khi thi công bê tông cột, thông thường người ta sẽ thống nhất tính khối lượng riêng bê tông dầm sẽ áp dụng tính chiều cao của cột liên tục (trừ giao cột sau) vì bê tông cột có mức chi phí đắt hơn bê tông dầm.
Công thức tính khối lượng bê tông cột như sau:
V= Số lượng x Chiều cao x Tiết diện cột
Báo giá đá xây dựng mới nhất hiện nay:
Bảng Khối Lượng Riêng Bê Tông Cốt Thép được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn Việt Nam và nó chỉ mang tính chất tương đối. Để áp dụng vào thực tế nên nhân chứng cho hệ số sai lệch tương đối của từng loại, thông thường sẽ là + – 0,5%.
Khối lượng riêng bê tông hay các thành phần cấu tạo nên bê tông được thể hiện thông qua khối lượng các nguyên liệu như đá, cát, xi măng và đất.
Trọng lượng riêng của đá 1×2 cùng các loại đá khác từ đá nguyên khai, đá 2×4, đá 0x4, đá 4×6, đá hộc hay đá dăm đều được thể hiện theo bảng dưới đây
Stt | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Đá đặc nguyên khai | 2,75 T/m3 |
2 | Đá dăm 0,5 là 2cm | 1,60 T/m3 |
3 | Đá dăm 3 là 8cm | 1,55 T/m3 |
4 | Đá hộc 15cm | 1,50 T/m3 |
Trọng lượng riêng của cát vàng, hay trọng lượng riêng của cát đen được thể hiện theo bảng sau:
Stt | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
2 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
Khối lượng riêng của xi măng (kg/m3) được phân thành các loại như sau:
Stt | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Cement -clinker | 1,290 -1,540 T/m3 |
2 | Cement, Portland | 1,506 T/m3 |
3 | Cement, mortar | 2,162 T/m3 |
4 | Cement, slurry | 1,442 T/m3 |
5 | Sỏi các loại | 1,56 T/m3 |
Tương tự các loại nguyên liệu khác, đất cũng có rất nhiều loại, do đó khối lượng riêng của đất cũng đa dạng theo, được thể hiện theo bảng sau:
Stt | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Đất thịt | 1,40 T/m3 |
2 | Đất sét nén chặt | 2,00 T/m3 |
3 | Đất mùn | 0,180 T/m3 |
4 | Đất sét tự nhiên | 1,450 T/m3 |
Trọng lượng riêng của xăng cùng một số loại vật liệu xây dựng khác được thể hiện trong bảng sau.
Stt | Chất lỏng | Khối lượng riêng |
1 | Xăng | 700 (kg/cm3) |
2 | Dầu ăn | 800 (kg/cm3) |
3 | Dầu hỏa | 800 (kg/cm3) |
4 | Rượu | 790 (kg/cm3) |
5 | Gạch vụn | 1,35 T/m3 |
6 | Xỉ than các loại | 0,75 T/m3 |
7 | Vữa vôi | 1,75 T/m3 |
8 | Vữa tam hợp | 1,80 T/m3 |
9 | Vữa bê tông | 2,35 T/m3 |
10 | Khối xây gạch đặc | 1,80 T/m3 |
11 | Khối xây gạch có lỗ | 1,50 T/m3 |
12 | Khối xây đá hộc | 2,40 T/m3 |
13 | Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/ viên |
14 | Gạch lá nem 20x20x1,5 cm | 1,00 kg/ viên |
15 | Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm | 1,10 kg/ viên |
16 | Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm | 1,60 kg/ viên |
17 | Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm | 7,60 kg/ viên |
18 | Gạch thẻ 5x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
19 | Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm | 1,60 kg/ viên |
20 | Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm | 1,45 kg/ viên |
21 | Gạch hourdis các loại | 4,40 kg/ viên |
22 | Gạch trang trí 20x20x6 cm | 2,15 kg/ viên |
23 | Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm | 0,75 kg/ viên |
24 | Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm | 0,70 kg/ viên |
25 | Gạch men sứ 10x10x0,6 cm | 0,16 kg/ viên |
26 | Gạch men sứ 15x15x0,5 cm | 0,25 kg/viên |
27 | Gạch lát granito | 56,0 kg/ viên |
28 | Ngói móc | 1,20 kg/ viên |
29 | Ngói mái 13 viên/m2 | 3,20 kg/ viên |
30 | Ngói mái 15 viên/m2 | 3,00 kg/ viên |
31 | Ngói mái 22 viên/m2 | 2,10 kg/ viên |
32 | Ngói bò dài 33 cm | 1,90 kg/ viên |
33 | Ngói bò dài 39 cm | 2,40 kg/ viên |
34 | Ngói bò dài 45 cm | 2,60 kg/ viên |
35 | Ngói vảy cá ( làm tường hoa ) | 0,96 kg/ viên |
36 | Tấm fibro xi măng sóng | 15,0 kg/ m2 |
37 | Tôn sóng | 8,00 kg/ m2 |
38 | Ván gỗ dán | 0,65 T/ m3 |
39 | Vôi nhuyễn ở thể đặc | 1,35 T/ m3 |
40 | Carton | 0,50 T/ m3 |
41 | Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III | 1,00 T/ m3 |
42 | Gỗ xẻ nhóm IV | 0,91 T/ m3 |
43 | Gỗ xẻ nhóm VII | 0,67 T/ m3 |
44 | Gỗ xẻ nhóm VIII | 0,55 T/ m3 |
45 | Tường 10 gạch thẻ | 200 kg/m2 |
46 | Tường 10 gạch ống | 180 kg/m2 |
47 | Tường 20 gạch thẻ | 400 kg/m2 |
48 | Tường 20 gạch ống | 330 kg/m2 |
49 | Mái Fibro xi măng đòn tay gỗ | 25 kg/m2 |
50 | Mái Fibro xi măng đòn tay thép hình | 30 kg/m2 |
51 | Mái ngói đỏ đòn tay gỗ | 60 kg/m2 |
52 | Mái tôn thiếc đòn tay gỗ | 15 kg/m2 |
53 | Mái tôn thiếc đòn tay thép hình | 20 kg/m2 |
54 | Trần ván ép dầm gỗ | 30 kg/m2 |
55 | Trần gỗ dán dầm gỗ | 20 kg/m2 |
56 | Trần lưới sắt đắp vữa | 90 kg/m2 |
57 | Cửa kính khung gỗ | 25 kg/m2 |
58 | Cửa kính khung thép | 40 kg/m2 |
59 | Cửa ván gỗ ( panô ) | 30 kg/m2 |
60 | Cửa thép khung thép | 45 kg/m2 |