Bạn muốn biết đá hộc là gì? công dụng như thế nào? có những ưu điểm gì? Mua đá học ở đâu giá cả cạnh tranh nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn quy cách tại các tỉnh miền Nam đặc biệt là các quận ở tphcm. Bạn cần báo giá đá hộc mới nhất để lên dự toán công trình. Hãy liên hệ với chúng tôi hoặc xem bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có câu trả lời mà bạn muốn.
Đá hộc có kích thước đường kính từ 10-60cm, có kích thước và hình dáng không đồng đều, màu xanh sẫm. Được khai thác từ các mỏ đá trong tự nhiên sau đó chia nhỏ ra. Độ dày mỏng, được sử dùng làm móng nhà, xây tường, bờ ao. Đá hộc thường được dùng để tạo ra các loại đá khác như: đá 0x4 đá 1×2, đá 4×6,…Nhờ vậy đá hộc thường mang lại hiệu hiệu quả kinh tế cao, độ thẩm mỹ, chắc chắn, sức chịu lực.
Đá hộc là loại đá có kích thước không đồng đều từ 10-60cm, hiện nay có 2 loại đang được phổ biến sau:
Đá hộc 20×30 là loại đá có kích thước đường kính trung bình 20cm đến 30cm, chuyên dùng trong các công trình kè đê sông, đê biển hoặc dùng làm móng nhà xưởng. Thường sẽ được nhìn thấy ở khu vực sông Tiền, sông Hậu hoặc các bờ biển ở Bạc Liêu, Cà Mau,…
Đá hộc 40×60 thường rất cứng, có kích thước đường kính trung bình 40cm đến 60cm, chống ăn mòn rất hiệu quả, thường được sử dụng để xây bảo vệ các công trình khác hoặc xây đê chắn sóng biển. Ngoài ra, đá hộc còn có nhiều kích thước khác tùy vào yêu cầu của công trình, để biết thêm thông tin hoặc cần được hỗ trợ vui lòng liên hệ số hotline của chúng tôi.
Dưới đây là bảng báo giá đá hộc mới nhất năm 2020. Tùy vào từng đơn hàng, vị trí đặt công trình hay thời gian mua hàng mà giá đá hộc sẽ thay đổi. Vì vậy để tránh việc sẽ cập nhật giá không chính xác quý khách hàng vui lòng gọi số hotline để được hỗ trợ miễn phí.
Loại Đá | Đơn Vị Tính | Đơn Giá (Đ/m3) |
Đá hộc 20×30 cm | m3 | 330.000 đ/m3 |
Đá hộc 40×60 cm | m3 | 360.000 đ/m3 |
Nếu bạn cần tư vấn báo giá đá xây dựng các loại khác, hãy truy cập và xem tại đây: giá đá xây dựng hiện nay
Hãy cùng tìm hiểu ưu và nhược điểm của đá hộc để biết được, nhờ vào đâu mà loại đá hộc này lại được ứng dụng khá phổ biến trên thị trường ngày nay.
Nhờ vào ưu điểm mà ta có thể thấy được sơ lược về ứng dụng của đá hộc, vậy cùng tìm hiểu 3 ứng dụng phổ biến sau của đá hộc.
Xây kè là loại công trình xây dựng các bờ đê, bờ kè, bờ sông, hiểu đơn giản là các công trình giúp ngăn chia hay ngăn không cho nước tiếp cận vào sâu trong các công trình khác. Bởi đặc tính của đá hộc: cứng, chắc chắn, kết hợp với vữa sẽ tạo được rào cản bền vững để ngăn nước, rất phù hợp để xây kè thủy lợi như: đê sông, biển, ao hồ, ….
Xây khan là loại thi công mặt ngoài cho công trình, có tác dụng che chắn cho lớp công trình bên trong, các loại thường thấy như xây tường rào, tường chắn đất, xây mái nghiêng. Đá hộc xây khan phải có chiều dày tối thiểu 20cm, dài 25cm đặc biệt chiều rộng phải gấp 2 lần chiều dày. Khi khi công xây khan mặt đá hộc chỉ được lòi ra nhiều nhất 3cm.
Nếu bạn cần báo giá đá chẻ xây móng, ốp tường, hãy truy cập và xem chi tiết tại đây: giá đá chẻ mới nhất hiện nay
Bước 1: Chuẩn bị
Bước 2: Xây tường đá hộc
Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu cho một đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | ||
Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng, có chít mạch | 1m3 xếp | Đá hộc | 30×30 | m3 | 1200 |
Đá dăm | 4×6 | 0,06 | |||
Vữa xây | lít | 67,00 | |||
Xếp đá khang dốc cong, có chít mạch | 1m3 xếp | Đá hộc | 30×30 | m3 | 1200 |
Đá dăm | 4×6 | 0,064 | |||
Vữa xây | lít | 67,00 | |||
Xếp đá hộc làm kè đường | 1m3 xếp | Đá hộc | 30×30 | m3 | 1,225 |
Vật liệu | Mác 100 | mác 75 |
Xi măng | 315 kg | 220 kg |
Cát | 1079 m3 | 1221 m3 |
Nước | 268 lít | 220 lít |
Bảng tra trọng lượng riêng của đá hộc dựa vào bảng sau (tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737-2006)
Tên sản phẩm | Trọng lượng | Đơn vị |
Đá đặc nguyên khai | 2,75 | Tấn/m³ |
Đá dăm từ 0,5 đến 2cm | 1,60 | Tấn/m³ |
Đá dăm từ 3 đến 8cm | 1,55 | Tấn/m³ |
Đá hộc 15cm | 1,5 | Tấn/m³ |
Đá ba | 1,52 | Tấn/m³ |
Gạch vụn | 1,35 | Tấn/m³ |
Dựa vào bảng trên ta dễ dàng quy đổi 1m3 đá hộc bằng 1,5 tấn. Từ đó suy ra, 1m3 đá hộc 15cm có trọng lượng bằng 1500kg.
Dựa vào tiêu chuẩn xây dựng TCVN 2737-2006: Tiêu chuẩn về tỷ trọng và tác động. Ta có 1m3 đá hộc 15 cm bằng 1,5 tấn/m3. Do đá hộc là loại đá có kích thước không đồng đều nên ta không thể đưa ra con số kg chính xác của 1 m3 đá hộc là bao nhiêu.
Hãy liên hệ ngay với Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC:
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC