Cấp phối đá dăm loại 1 là gì? Cấp phối đá dăm gia cố xi măng là gì? Các tiêu chuẩn trong cấp phối đá dăm loại 1? Giá cấp phối đá dăm loại 1? Đơn vị nào chuyên cung cấp dịch vụ này tại TpHCM? Cùng làm rõ những vấn đề này trong bài viết dưới đây.
Việc cấp phối đá dùng trong gia cố xi măng có thể hiểu là việc tạo ra một hỗn hợp các loại nguyên vật liệu có thành phần cấu trúc hạt theo nguyên lý cấp phối chặt và liên tục, kích cỡ hạt cấp phối đạt lớn nhất (Dmax) là 31.5 đến 37.5mm. Được kết hợp cùng xi măng theo tye lệ và tiến hành lu lèn để hỗn hợp đóng rắn (ninh kết) quá trình này được gọi là cấp phối đá gia cố xi măng trong xây dựng ngày nay.
Bao gồm các tiêu chuẩn về cường độ, thành phần hạt cấp phối cùng các nguyên liệu dùng trong cấp phối đá dăm:
Thể hiện cường độ chịu nén giới hạn và cường độ ép chẻ giới hạn như bảng sau:
Stt | Vị trí lớp cấp phối đá gia cố xi măng
| Cường độ giới hạn yêu cầu (MPa) (sau 14 ngày tuổi ) | |
Chịu nén | Chịu ép chẻ | ||
1 | Lớp móng trên ( bê tông nhựa và lớp mặt có láng nhựa nói ở trên) | 4,0 | 0,45 |
2 | Lớp móng trên (các trường hợp khác) | 3,0 | 0,35 |
3 | Lớp móng dưới | 1,5 | Không yêu cầu |
Thành phần hạt được chia làm hai dạng kích cỡ Dmax = 31.5 và Dmax = 37.5
Stt | Kích cỡ lỗ sàng vuông (mm) | Tỷ lệ % lọt qua sàng | |
Dmax = 37,5mm | Dmax = 31,5mm | ||
1 | 50,0 | 100 | |
2 | 37,5 | 95-100 | 100 |
3 | 31,5 | – | 95 – 100 |
4 | 25,0 | – | 79 – 90 |
5 | 19,0 | 58 – 78 | 67 – 83 |
6 | 9,5 | 39 – 69 | 49 – 64 |
7 | 4,75 | 24 – 39 | 34 – 54 |
8 | 2,36 | 15- 30 | 25 – 40 |
9 | 0,425 | 7 – 19 | 12 – 24 |
10 | 0,075 | 2 – 12 | 2 – 12 |
Công ty bán đá xây dựng uy tín tại tphcm, tìm hiểu thêm thông tin giá cả và các chương trình khuyến mãi tại đây: giá đá xây dựng tai tphcm hiện nay
Nước dùng trong cấp phối đá dăm gia cố xi măng phải đảm bảo phải là nguồn nước sạch không có váng dầu hoặc váng mỡ, không có màu khác lạ thoả mãn các tiêu chuẩn sau:
Stt | Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu |
1 | Độ PH | 4-12,5 |
2 | Lượng chất hữu cơ | < 15 mg/lít |
3 | Lượng muối hòa tan | <2000 mg/lít |
4 | Lượng Ion Sunfat | <600mg/lít |
5 | Lượng Ion Clo | <350mg/lít |
6 | Tỷ lệ nước | 4 – 7% |
Cấp phối đá dăm (Graded Aggregate) ký hiệu: CPĐD, thuộc dạng hỗn hợp các loại đá được cấp phối với nhau theo nguyên lý cấp phối liên tục có kích cỡ hạt tùy từng loại và tuân thủ theo quy định.
Các loại đá được hình thành từ đá nguyên khai có sẵn trong tự nhiên sau đó được nghiền bằng các trang máy móc thiết bị chuyên dụng trong xây dựng ngày nay, tạo ra các loại đá riêng biệt có kích thước khác nhau được gọi là đá cấp phối.
Đá cấp phối có các kích cỡ như: 0-37,5; 0-25 và 0-19, có độ bền cao và tính kết dính tốt khi kết hợp với vữa xi măng hoặc nước được sử dụng trong san lấp nền móng nhà hoặc các công trình xây dựng khác.
Cấp phối đá dăm loại 1 là quá trình nghiền trực tiếp các loại đá nguyên khai, sau đó cấp phối các loại hạt có kích thước từ 0,01 đến 25mm thường dùng trong các kết cấu thi công móng đường (lớp móng trên), nền đường.
Giá cấp phối đá dăm loại 1 hiện nay đang là vấn đề được các chủ nhà đầu tư cũng như người tiêu dùng quan tâm nhất hiện nay. Hiểu được nhu cầu của quý vị cũng như giúp quý khách hàng biết về giá cấp phối đá dăm hiện nay chúng tôi cung cấp mức giá tham khảo như sau:
Stt | Loại cấp phối | Đvt | Đơn giá có thuế |
1 | Cấp phối đá dăm loại 1 | đ/m3 | 330.000 |
2 | Cấp phối đá dăm loại 2 | đ/m3 | 300.000 |
Báo giá các loại đá xây dựng mới nhất hiện nay:
Bao gồm các tiêu chuẩn sau đây:
STT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Cấp phối đá dăm loại 1 |
1 | Độ kháng nén đá gốc | > 80 Mpa |
2 | Độ hao mòn Los-Angeles của cốt liệu (LA) | >=35% |
3 | Chỉ số CBR tại độ chặt K98 và ngâm nước trong 96 giờ | >= 100% |
4 | Giới hạn chảy (WL) | <= 25% |
5 | Chỉ số dẻo (IP) | <=6% |
6 | Tích số dẻo (PP) | <=45% |
7 | Hàm lượng hạt thoi dẹt | <=15% |
8 | Độ chặt đầm nén | <=98 % |
Thành phần hạt quá trình CPĐD cần đáp ứng các tiêu chuẩn trong bảng sau:
Stt | Kích cỡ mắt sàng vuông (mm) | Tỷ lệ % lọt sàng theo khối lượng | ||
Dmax= 37,5 mm | Dmax= 25 mm | Dmax= 19 mm | ||
1 | 50 | 100 | – | – |
2 | 37,5 | 95 – 100 | 100 | – |
3 | 25 | – | 79 – 90 | 100 |
4 | 19 | 58 – 78 | 67 – 83 | 90 – 100 |
5 | 9,5 | 39 – 59 | 49 – 64 | 58 – 73 |
6 | 4,75 | 24 – 39 | 34 – 54 | 39 – 59 |
7 | 2,36 | 15 – 30 | 25 – 40 | 30 – 45 |
8 | 0,425 | 7 – 19 | 12 – 24 | 13 – 27 |
9 | 0,075 | 2 – 12 | 2 -12 | 2 – 12 |
Kích cỡ hạt danh định được viết tắt là Dmax:
Thương hiệu uy tín, chất lượng, phong cách chuyên nghiệp, dịch vụ ưu đãi, giàu kinh nghiệm với hơn 20 năm trong nghề, chúng tôi có quy trình cấp phối đá dăm loại 1 chuyên nghiệp, quy trình cấp phối đá dăm gia cố xi măng mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC đơn vị chuyên cung cấp các loại VLXD chất lượng cao tại TpHCM, với đa dạng các mặt hàng như: đá 1×2, đá 2×4, đá 4×6, đá hộc, đá chẻ, đá mi,…
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua đá dăm loại 1 tiêu chuẩn hoặc có những thắc mắc khác liên quan đến chủ đề này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin bên dưới:
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC