Bê tông nhựa là gì ? định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung hiện nay như thế nào?,…Đây là vấn đề mà nhiều người quan tâm hỏi chúng tôi trong quá trình tư vấn, Chính vì vậy chúng tôi sẽ trình bày thật cụ thể những khúc mắc của quý vị trong bài viết này những khái niệm, định mức, tỷ lệ cấp phối bê tông nhựa hạt trung mới nhất hiện nay. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn củng cố được kiến thức từ đó áp dụng chính xác định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung cho công trình của mình.
Bê tông nhựa trong xây dựng là loại vật liệu phổ biến và rất được ưa chuộng. Thường được bắt gặp trong trong các dự án nhà xưởng, sân bay, đường xá đô thị, bãi đỗ xe, … Bê tông nhựa là hỗn hợp bê tông được cấp phối bao gồm: đá xây dựng, cát xây dựng, bột khoáng và nhựa đường được cấp phối với nhau theo tỷ lệ nhất định.
Bài viết tham khảo cùng chủ đề:
- Bê tông đá mi là gì ? cấp phối bê tông đá mi ?
- Cách kiểm tra độ sụt bê tông chính xác nhất ?
- Báo giá 1m3 bê tông cốt thép hiện nay ?
Được ban hành ngày 12/9 của Bộ Xây dựng theo công văn 3055/BXD-KTXD theo thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010.
Bê tông nhựa hạt trung có kích cỡ hạt lớn nhất danh định là 12,5. Giới hạn về thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu (thí nghiệm theo TCVN 7572-2: 2006) và phạm vi áp dụng của các loại BTNC quy định tại bảng sau:
Quy định | BTNC 9,5 | BTNC 12,5 | BTNC 19 | BTNC 4,75 |
| 9,5 | 12,5 | 1904,75 | |
| Lượng lọt qua sàng, % khối lượng | |||
25 | – | – | 100 | – |
19 | – | 100 | 90100 | – |
12,5 | 100 | 90100 | 7186 | – |
9,5 | 90100 | 7489 | 5878 | 100 |
4,75 | 5580 | 4871 | 3661 | 80100 |
2,36 | 3660 | 3055 | 2545 | 6582 |
1,18 | 2545 | 2140 | 1733 | 4565 |
0,6 | 1733 | 1531 | 1225 | 3050 |
0,3 | 1225 | 1122 | 817 | 2036 |
0,15 | 917 | 815 | 612 | 1525 |
0,075 | 610 | 610 | 58 | 812 |
| 5,26,2 | 56 | 4,85,8 | 67,5 |
| 45 | 57 | 68 | 35 |
5. Phạm vi áp dụng | Lớp mặt trên | Lớp mặt trên hoặc dưới | Lớp mặt dưới | Vỉa hè, làng đường dành cho xe đạp, xe thô sơ |
Giới hạn về thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu (thí nghiệm theo TCVN 7572-2: 2006) và phạm vi áp dụng của các loại BTNR quy định như sau:
Quy định | BTNR 19 | BTNR 25 | BTNR 35,5 |
| 9,5 | 12,5 | 1904,75 |
| Lượng lọt qua sàng, % khối lượng | ||
50 | – | – | 100 |
37,5 | – | 100 | 90100 |
25 | 100 | 90100 | – |
19 | 90100 | – | 4070 |
12,5 | – | 4070 | – |
9,5 | 4070 | – | 1848 |
4,75 | 1539 | 1034 | 619 |
2,36 | 218 | 117 | 014 |
1,18 | – | – | – |
0,6 | 010 | 010 | 08 |
0,3 | – | – | – |
0,15 | – | – | – |
0,075 | – | – | – |
| 4,05,0 | 3,54,5 | 3,0-4,0 |
| 810 | 1012 | 1216 |
5. Phạm vi áp dụng | Lớp móng trên | Lớp móng | Lớp móng |
Chỉ tiêu | Quy định | Phương pháp thử | |
BTNC 19: BTNC 12,5; BTNC 9,5 | BTNC 4,75 | ||
| 75 x 2 | 50 x 2 | TCVN 8860-1:2011 |
| 8,0 | 5,5 | |
| 24 | 24 | |
| 75 | 75 | TCVN 8860-12:2011 |
| 36 | 36 | TCVN 8860-9:2011 |
| TCVN 8860-10:2011 | ||
| 15 | 17 | |
| 14 | ||
| 13 | ||
| 12,5 | AASHTO T 324-04 |
Chỉ tiêu | Quy định | Phương pháp thử | |
BTNR 19, BTNR 25 | BTNR 37,5 | ||
| 50 x 2 | 75 x 2 | TCVN 8860-1:2011 |
| 5,5 | 12,5 (thời gian ngẫm mẫu 60 phút) | |
| 24 | 36 | |
| 65 | 65 | TCVN 8860-12:2011 |
| 712 | 712 | TCVN 8860-9:2011 |
Báo giá các loại đá cấp phối bê tông rẻ nhất hiện nay
Tóm lại: Định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung mà chúng tôi cung cấp trên đây đã đầy đủ và ngắn gọn nhất. Mong quý khách cũng như bạn đọc có thể tham khảo thêm và áp dụng chính xác vào công trình của mình.
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC