Công ty Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá đá xây dựng mới nhất, cùng những chính sách ưu đãi cũng như những thông tin bổ ích mà chắc chắn quý khách không thể bỏ qua. Chúng tôi cung cấp các loại đá xây dựng chất lượng, giá tốt nhất thị trường với nhiều ưu thế vượt trội như:
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC CMC báo giá đá xây dựng mới nhất hiện nay
Đá xây dựng là các loại đá tự nhiên, được sử dụng phổ biến làm vật liệu xây dựng. Thông thường các loại đá xây dựng được gia công đập, nghiền, đẽo, cắt, gọt và được phân loại theo kích thước và công dụng như: đá dăm làm cốt liệu bê tông, lát vỉa hè, san lấp nền, lòng đường, kè bờ, xây móng, xây tường.
Các loại đá xây dựng có lịch sử hình thành riêng biệt và được các nhà khoa học phân loại theo nhóm như: đá trầm tích, đá mắc ma, đá biến chất,…Những tên gọi này thường được đặt theo nguồn gốc xuất xứ của loại đá đó trong tự nhiên.
Trải qua một quá trình thay đổi địa chất lâu đời hàng ngàn, hàng triệu năm, đá được hình thành và biến đổi từ dạng này sang dạng khác như:
Đá mi xây dựng gồm 2 loại đá mi bụi và đá mi sàng, là loại đá xây dựng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng hiện nay như: làm chân đế gạch bông, gạch lót sàn, phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống. Đặc biệt, đá mi chuyên dùng trong thi công các loại công trình giao thông
Đá xây dựng kích cỡ 0x4 là tập hợp những hạt đá cớ kích cỡ từ 0mm đến dưới 40mm. … Đá 0x4 thường được ứng dụng để san lấp nền móng nhà, xưởng, nhà máy, cấp phối nền đường và các công trình khác
Đá 1×2 là loại đá dăm xây dựng có nhiều kích cỡ 10 x 28mm, 10 x 25 mm, 10 x 22 mm, 10 x 16mm. Đá xây dựng 1×2 còn gọi là đá bê tông. Là loại đá được sử dụng phổ biến trong công tác trộn bê tông phục vụ thi công các công trình giao thông, sân bay, cầu cảng,…Là nguyên liệu không thể thiếu trong các nhà máy trộn bê tông nhựa nóng và bê tông tươi
Đá 2×4 là loại đá xây dựng có kích thước 2×4 cm, là một loại đá dăm được khai thác và sản xuất tại các mỏ đá. Đây là loại đá được sử dụng để đổ bê tông phục vụ cho các nhà cao tầng, đường băng sân bay, cầu cảng, hay các tuyến đường cao tốc và được dùng phổ biến ở các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng.
Đá xây dựng 3×4 có kích thước giao động từ 30 mm đến 40 mm. Đá 3×4 được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau, ở các công trình xây dựng khác nhau. Các hạng mục thông dụng mà chúng được sử dụng phổ biến là làm nguyên liệu để đổ sàn bê tông, nền mặt đường, cầu cảng, sân bay, đường cao tốc, …
Đá 4×6 là đá dăm tiêu chuẩn hay đá dăm macadam, chúng được sàng tách từ sản phẩm đá khác, có kích thước thông dụng giao động từ 40 mm – 60 mm. Đây là loại đá được dùng nhiều trong các hạng mục thi công làm bê tông lót móng, làm nền, đường,…
Đá xây dựng 5×7 là loại đá xây dựng có kích cỡ 50 mm x 70 mm. Đây là loại đá được khai thác, sản xuất, sàng lọc, phân loại từ các loại đá khác. Ứng dụng của đá 5×7 cũng tương tự như đá 4×6
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 335.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 285.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 425.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 375.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 390.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 365.000 |
7 | Đá 5×7 | 365.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 265.000 |
9 | Đá Mi bụi | 265.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
STT | CÁT XÂY DỰNG | GIÁ (m3) | GIÁ CÓ VAT (m3) |
1 | Cát san lấp | 280.000 | 310.000 |
2 | Cát bê tông hạt to | 420.000 | 450.000 |
3 | Cát bê tông loại 1 | 400.000 | 370.000 |
4 | Cát bê tông loại 2 | 345.000 | 305.000 |
5 | Cát bê tông trộn | 360.000 | 325.000 |
6 | Cát xây tô sàng | 330.000 | 300.000 |
7 | Cát xây tô | 310.000 | 290.000 |
Stt | Loại Xi Măng | Đơn vị tính | Đơn Giá VNĐ/bao |
1 | Xi măng hoàng thạch | Bao | 89.000 |
2 | Xi măng tây đô | Bao | 85.000 |
3 | Xi măng quán triều pc40 | Bao | 84.000 |
4 | Xi măng thành thắng | Bao | 86.000 |
5 | Xi măng việt úc | Bao | 84.000 |
6 | Xi măng kaito | Bao | 76.000 |
7 | Xi măng vissai PCB30 (PP) | Bao | 61.500 |
8 | Xi măng Vissai PCB30 | Bao | 62.500 |
9 | Xi măng Vissai PCB40 | Bao | 66.000 |
10 | Xi măng pomihoa | Bao | 65.000 |
11 | Xi măng sông gianh | Bao | 84.000 |
12 | Xi măng hoàng mai | Bao | 86.000 |
13 | Xi măng sao mai | Bao | 81.000 |
14 | Xi măng hà tiên đa dụng | Bao | 91.000 |
15 | Xi măng vicem hà tiên | Bao | 87.000 |
16 | Xi măng hà tiên 1 | Bao | 90.000 |
17 | Xi măng sông thao | Bao | 86.000 |
18 | Xi măng chinfon | Bao | 83.000 |
19 | Xi măng fico | Bao | 84.000 |
20 | Xi măng bút sơn | Bao | 73.000 |
21 | Xi măng nghi sơn | Bao | 84.000 |
STT | Loại Gạch | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 1080 đ/viên |
2 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 980 đ/viên |
3 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
4 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
5 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
6 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 220x110x60 | Liên hệ |
8 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
9 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
10 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
11 | Gạch 2 lỗ không trát Viglacera | 220x110x60 | Liên hệ |
12 | Gạch 3 lỗ không trát Viglacera | 220x110x60 | Liên hệ |
1 xe tải chở được bao nhiêu khối đá xây dựng ? Tùy thuộc vào tải trọng của từng loại xe khác nhau mà khối lượng đá (đơn vị tính theo m3) chúng chở được cũng khác nhau. Ví dụ 1 xe tải 950 chở được khoảng 2 khối đá, xe tải 7 tấn sẽ chở được tối đá 13 tấn đá xây dựng.
Tùy vào loại xe (số khối đá chở được) mà giá tiền 1 xe đá sẽ khác nhau. Mời quý khách cùng tham khảo giá tiền 1 xe đá cụ thể ở bảng dưới đây:
Loại đá xây dựng | 1 M3 | Xe 1 tấn (2 M3) | Xe 2,5 tấn (5 M3) |
Đá 0x4 xanh | 325.000 | 650.000 | 1.625.000 |
Đá 0x4 Đen | 255.000 | 450.000 | 1.245.000 |
Đá 1×2 Xanh | 395.000 | 790.000 | 1.980.000 |
Đá 1×2 Đen | 365.000 | 730.000 | 1.825.000 |
Đá 4×6 xanh | 390.000 | 780.000 | 1.950.000 |
Đá 4×6 Đen | 335.000 | 670.000 | 1.675.000 |
Đá 5×7 | 325.000 | 670.000 | 1.675.000 |
Đá Mi Sàng | 265.000 | 530.000 | 1.325.000 |
Đá Mi bụi | 265.000 | 530.000 | 1.325.000 |
Đá hộc | Liên hệ | Liên hệ | |
Đá chẻ | Liên hệ | Liên hệ |
Loại đá xây dựng | Xe 4,5 tấn (10M3) | Xe 7 tấn (13 M3) | Xe 8 tấn (15 M3) |
Đá 0x4 xanh | 2.750.000 | 3.575.000 | 4.125.000 |
Đá 0x4 Đen | 2.150.000 | 2.795.000 | 3.225.000 |
Đá 1×2 Xanh | 3.350.000 | 4.355.000 | 5.025.000 |
Đá 1×2 Đen | 2.950.000 | 3.835.000 | 4.425.000 |
Đá 4×6 xanh | 390.000 | 507.000 | 585.000 |
Đá 4×6 Đen | 3.050.000 | 3.965.000 | 4.575.000 |
Đá 5×7 | 3.250.000 | 4.225.000 | 4.875.000 |
Đá Mi Sàng | 2.050.000 | 2.665.000 | 3.075.000 |
Đá Mi bụi | 1.950.000 | 2.535.000 | 2.925.000 |
Đá hộc | Liên hệ | Liên hệ | |
Đá chẻ | Liên hệ | Liên hệ |
Khi thi công công trình, đặc biệt là trộn bê tông, cần lưu ý chọn đá xây dựng đúng chất lượng, bạn cần lưu ý một số các tiêu chuẩn như sau:
Đá xây dựng thường được khai thác tại các mỏ đá lớn nhỏ ở nước ta (mỏ đá macma, mỏ đá trầm tích, mỏ đá biến chất, …)
Quy trình sản xuất đá xây dựng gồm các giai đoạn chính như sau:
Trước khi khai thác đá, cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt máy móc, thiết bị và con người: các xe máy xúc, xe cẩu, máy nghiền đá, lưới sàng đá, công nhân, thuốc nổ, cơ sở hạ tầng, …
Thông thường người ta sử dụng phương pháp nổ mìn để tách các khối đá lớn thành các khối đá nhỏ (đặt mìn tại vị trí đá xác định, sau đó dùng điều khiển từ xa để cho nổ). Sản phẩm thu được là các khối đá có kích thước vừa đủ, thích hợp đưa vào các máy sản xuất (nghiền, tách, …)
Sử dụng các loại máy xúc chuyên dụng để đưa các khối đá có được ở giai đoạn 1 vào hệ thống máy nghiền sàng để nghiền và nhờ hệ thống sàng phân loại thành các loại đá xây dựng có kích thước khác nhau: đá mi, đá 1×2, đá 0x4, …
Giai đoạn 3: Lưu bãi, vận chuyển, phân phối
Đá xây dựng được sản xuất và kiểm tra kỹ lưỡng trước khi phân phối ra thị trường. Các loại đá đạt tiêu chuẩn sẽ được vận chuyển bằng xe tải đến các kho bãi, sẵn sàng phục vụ cho các công trình
Đá xây dựng là quyên liệu cực kì quan trọng trong xây dựng nhất là đổ bê tông, lấp nền móng công trình, nền, mặt đường, … vì vậy cần lựa chọn kỹ lưỡng và đúng tiêu chuẩn thì mới đảm bảo chất lượng công trình
Mỗi hạng mục khác nhau yêu cầu các loại đá có tiêu chuẩn khác nhau, quý khách có thể tham khảo tiêu chuẩn đá tiêu chuẩn chi tiết nhất tại đây: Tiêu chuẩn chất lượng đá xây dựng
Công ty Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC cung ứng đá xây dựng chủ yếu tại khu vực tphcm. Tuy nhiên tại các tỉnh lân cận, chúng tôi vẫn cung ứng và có hệ thống bạn hàng uy tín. Nếu khách hàng ở tỉnh có nhu cầu chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung ứng. Ngay dưới đây là bảng báo giá đá xây dựng ở các tỉnh, quý khách có thể tham khảo:
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 325.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 255.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 425.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 325.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 400.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 365.000 |
7 | Đá 5×7 | 365.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 260.000 |
9 | Đá Mi bụi | 260.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 355.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 280.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 355.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 280.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 355.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 280.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 355.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 280.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
Lựa chọn công ty Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC – đơn vị cung ứng đá xây dựng uy tín hàng đầu tphcm hiện nay