Công ty Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá đá xây dựng mới nhất, cùng những chính sách ưu đãi cũng như những thông tin bổ ích mà chắc chắn quý khách không thể bỏ qua. Chúng tôi cung cấp các loại đá xây dựng chất lượng, giá tốt nhất thị trường với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Miễn phí vận chuyển tận công trình
- Giá gốc tại bãi
- Hệ thống kho bãi rộng khắp các quận tphcm
- Luôn có trữ lượng lớn
- Chiếu khấu cao
- Tư vấn 24/7 và miễn phí hoàn toàn
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC CMC báo giá đá xây dựng mới nhất hiện nay
Đá xây dựng là gì ?
Đá xây dựng là các loại đá tự nhiên, được sử dụng phổ biến làm vật liệu xây dựng. Thông thường các loại đá xây dựng được gia công đập, nghiền, đẽo, cắt, gọt và được phân loại theo kích thước và công dụng như: đá dăm làm cốt liệu bê tông, lát vỉa hè, san lấp nền, lòng đường, kè bờ, xây móng, xây tường.
Nguồn gốc và công dụng của đá xây dựng
Các loại đá xây dựng có lịch sử hình thành riêng biệt và được các nhà khoa học phân loại theo nhóm như: đá trầm tích, đá mắc ma, đá biến chất,…Những tên gọi này thường được đặt theo nguồn gốc xuất xứ của loại đá đó trong tự nhiên.
Trải qua một quá trình thay đổi địa chất lâu đời hàng ngàn, hàng triệu năm, đá được hình thành và biến đổi từ dạng này sang dạng khác như:
- Đá mắc ma hình thành khi núi lửa phun trào dung nham, sau đó đông nguội trên bề mặt hoặc kết tinh ở dưới sâu.
- Đá trầm tích thì được hình thành từ quá trình lắng đọng vật liệu, sau đó nén ép thành đá.
- Đá biến chất được hình thành từ các loại đá mácma
Hình ảnh sản phẩm đá xây dựng
Phân biệt các loại đá xây dựng
1/ Đá mi xây dựng
Đá mi xây dựng gồm 2 loại đá mi bụi và đá mi sàng, là loại đá xây dựng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng hiện nay như: làm chân đế gạch bông, gạch lót sàn, phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống. Đặc biệt, đá mi chuyên dùng trong thi công các loại công trình giao thông
2/ Đá xây dựng 0x4
Đá xây dựng kích cỡ 0x4 là tập hợp những hạt đá cớ kích cỡ từ 0mm đến dưới 40mm. … Đá 0x4 thường được ứng dụng để san lấp nền móng nhà, xưởng, nhà máy, cấp phối nền đường và các công trình khác
3/ Đá dăm xây dựng 1x2
Đá 1×2 là loại đá dăm xây dựng có nhiều kích cỡ 10 x 28mm, 10 x 25 mm, 10 x 22 mm, 10 x 16mm. Đá xây dựng 1×2 còn gọi là đá bê tông. Là loại đá được sử dụng phổ biến trong công tác trộn bê tông phục vụ thi công các công trình giao thông, sân bay, cầu cảng,…Là nguyên liệu không thể thiếu trong các nhà máy trộn bê tông nhựa nóng và bê tông tươi
4/ Đá dăm 2x4
Đá 2×4 là loại đá xây dựng có kích thước 2×4 cm, là một loại đá dăm được khai thác và sản xuất tại các mỏ đá. Đây là loại đá được sử dụng để đổ bê tông phục vụ cho các nhà cao tầng, đường băng sân bay, cầu cảng, hay các tuyến đường cao tốc và được dùng phổ biến ở các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng.
5/ Đá 3x4
Đá xây dựng 3×4 có kích thước giao động từ 30 mm đến 40 mm. Đá 3×4 được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau, ở các công trình xây dựng khác nhau. Các hạng mục thông dụng mà chúng được sử dụng phổ biến là làm nguyên liệu để đổ sàn bê tông, nền mặt đường, cầu cảng, sân bay, đường cao tốc, …
6/ Đá 4x6 lát móng nền đường
Đá 4×6 là đá dăm tiêu chuẩn hay đá dăm macadam, chúng được sàng tách từ sản phẩm đá khác, có kích thước thông dụng giao động từ 40 mm – 60 mm. Đây là loại đá được dùng nhiều trong các hạng mục thi công làm bê tông lót móng, làm nền, đường,…
7/ Đá 5x7
Đá xây dựng 5×7 là loại đá xây dựng có kích cỡ 50 mm x 70 mm. Đây là loại đá được khai thác, sản xuất, sàng lọc, phân loại từ các loại đá khác. Ứng dụng của đá 5×7 cũng tương tự như đá 4×6
Báo giá đá xây dựng mới nhất
Bảng giá đá xây dựng 2024 tại Tphcm
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 335.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 285.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 425.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 375.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 390.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 365.000 |
7 | Đá 5×7 | 365.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 265.000 |
9 | Đá Mi bụi | 265.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
Bảng giá cát xây mới nhất
STT | CÁT XÂY DỰNG | GIÁ (m3) | GIÁ CÓ VAT (m3) |
1 | Cát san lấp | 280.000 | 310.000 |
2 | Cát bê tông hạt to | 420.000 | 450.000 |
3 | Cát bê tông loại 1 | 400.000 | 370.000 |
4 | Cát bê tông loại 2 | 345.000 | 305.000 |
5 | Cát bê tông trộn | 360.000 | 325.000 |
6 | Cát xây tô sàng | 330.000 | 300.000 |
7 | Cát xây tô | 310.000 | 290.000 |
Bảng giá xi măng xây nhà
Stt | Loại Xi Măng | Đơn vị tính | Đơn Giá VNĐ/bao |
1 | Xi măng hoàng thạch | Bao | 89.000 |
2 | Xi măng tây đô | Bao | 85.000 |
3 | Xi măng quán triều pc40 | Bao | 84.000 |
4 | Xi măng thành thắng | Bao | 86.000 |
5 | Xi măng việt úc | Bao | 84.000 |
6 | Xi măng kaito | Bao | 76.000 |
7 | Xi măng vissai PCB30 (PP) | Bao | 61.500 |
8 | Xi măng Vissai PCB30 | Bao | 62.500 |
9 | Xi măng Vissai PCB40 | Bao | 66.000 |
10 | Xi măng pomihoa | Bao | 65.000 |
11 | Xi măng sông gianh | Bao | 84.000 |
12 | Xi măng hoàng mai | Bao | 86.000 |
13 | Xi măng sao mai | Bao | 81.000 |
14 | Xi măng hà tiên đa dụng | Bao | 91.000 |
15 | Xi măng vicem hà tiên | Bao | 87.000 |
16 | Xi măng hà tiên 1 | Bao | 90.000 |
17 | Xi măng sông thao | Bao | 86.000 |
18 | Xi măng chinfon | Bao | 83.000 |
19 | Xi măng fico | Bao | 84.000 |
20 | Xi măng bút sơn | Bao | 73.000 |
21 | Xi măng nghi sơn | Bao | 84.000 |
Bảng giá gạch xây dựng
STT | Loại Gạch | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 1080 đ/viên |
2 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 980 đ/viên |
3 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
4 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
5 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
6 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 220x110x60 | Liên hệ |
8 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
9 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
10 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
11 | Gạch 2 lỗ không trát Viglacera | 220x110x60 | Liên hệ |
12 | Gạch 3 lỗ không trát Viglacera | 220x110x60 | Liên hệ |
Lưu ý
- Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành tphcm
- Giá thay đổi theo thời điểm, vui lòng liên hệ trực tiếp để biết giá chính xác nhất
Những thông tin về đá xây dựng bạn nên biết
1/ Một xe tải chở được bao nhiêu 1m3 đá xây dựng ?
1 xe tải chở được bao nhiêu khối đá xây dựng ? Tùy thuộc vào tải trọng của từng loại xe khác nhau mà khối lượng đá (đơn vị tính theo m3) chúng chở được cũng khác nhau. Ví dụ 1 xe tải 950 chở được khoảng 2 khối đá, xe tải 7 tấn sẽ chở được tối đá 13 tấn đá xây dựng.
2/ Một xe đá xây dựng bao nhiêu tiền ?
Tùy vào loại xe (số khối đá chở được) mà giá tiền 1 xe đá sẽ khác nhau. Mời quý khách cùng tham khảo giá tiền 1 xe đá cụ thể ở bảng dưới đây:
Loại đá xây dựng | 1 M3 | Xe 1 tấn (2 M3) | Xe 2,5 tấn (5 M3) |
Đá 0x4 xanh | 325.000 | 650.000 | 1.625.000 |
Đá 0x4 Đen | 255.000 | 450.000 | 1.245.000 |
Đá 1×2 Xanh | 395.000 | 790.000 | 1.980.000 |
Đá 1×2 Đen | 365.000 | 730.000 | 1.825.000 |
Đá 4×6 xanh | 390.000 | 780.000 | 1.950.000 |
Đá 4×6 Đen | 335.000 | 670.000 | 1.675.000 |
Đá 5×7 | 325.000 | 670.000 | 1.675.000 |
Đá Mi Sàng | 265.000 | 530.000 | 1.325.000 |
Đá Mi bụi | 265.000 | 530.000 | 1.325.000 |
Đá hộc | Liên hệ | Liên hệ | |
Đá chẻ | Liên hệ | Liên hệ |
Loại đá xây dựng | Xe 4,5 tấn (10M3) | Xe 7 tấn (13 M3) | Xe 8 tấn (15 M3) |
Đá 0x4 xanh | 2.750.000 | 3.575.000 | 4.125.000 |
Đá 0x4 Đen | 2.150.000 | 2.795.000 | 3.225.000 |
Đá 1×2 Xanh | 3.350.000 | 4.355.000 | 5.025.000 |
Đá 1×2 Đen | 2.950.000 | 3.835.000 | 4.425.000 |
Đá 4×6 xanh | 390.000 | 507.000 | 585.000 |
Đá 4×6 Đen | 3.050.000 | 3.965.000 | 4.575.000 |
Đá 5×7 | 3.250.000 | 4.225.000 | 4.875.000 |
Đá Mi Sàng | 2.050.000 | 2.665.000 | 3.075.000 |
Đá Mi bụi | 1.950.000 | 2.535.000 | 2.925.000 |
Đá hộc | Liên hệ | Liên hệ | |
Đá chẻ | Liên hệ | Liên hệ |
3/ Cách nhận biết đá đúng chất lượng
Khi thi công công trình, đặc biệt là trộn bê tông, cần lưu ý chọn đá xây dựng đúng chất lượng, bạn cần lưu ý một số các tiêu chuẩn như sau:
- Chỉ nên sử dụng các loại đá xây dựng sạch, chứa ít tạp chất trong thành phần của đá. Cần loại bỏ hết các tạp chất, bụi bẩn trước khi đưa vào sử dụng. Bởi vì hàm lượng tạm chất (bụi, bùn, sét) trong đá nhiều sẽ ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng bê tông
- Thông thường tạp chất được loại bỏ bằng cách sàng qua lưới thép hoặc rửa bằng nước (đá rửa). Đặc biệt, nên chú ý rửa đá khi dùng cho những hạng mục quan trọng như bê tông sàn, mái, chống thấm hoặc ở những nơi cần cường độ cao.
- Đá xây dựng phải chứa ít hạt thoi, dẹt (hạt có kích thước lớn nhất vượt quá 3 lần kích thước nhỏ nhất). Hạt đá có hình thoi, dẹt thường chịu lực kém, dễ gãy vỡ, gây ảnh hưởng xấu đến khả năng chịu lực của bê tông. (cần đảm bảo lượng đá thoi, dẹt không vượt quá 15% tổng khối lượng)
- Đá xây dựng dùng cho đổ bê tông thường, độ hút nước không được vượt quá 10%.
- Đá xây dựng dùng cho bê tông thủy công, độ hút nước được vượt quá hơn 5%.
- Đá xây dựng dùng cho bê tông cốt thép, độ hút nước không được vượt quá 3%.
4/ Đá xây dựng được khai thác như thế nào ?
Đá xây dựng thường được khai thác tại các mỏ đá lớn nhỏ ở nước ta (mỏ đá macma, mỏ đá trầm tích, mỏ đá biến chất, …)
Quy trình sản xuất đá xây dựng gồm các giai đoạn chính như sau:
1/ Chuẩn bị
Trước khi khai thác đá, cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt máy móc, thiết bị và con người: các xe máy xúc, xe cẩu, máy nghiền đá, lưới sàng đá, công nhân, thuốc nổ, cơ sở hạ tầng, …
Giai đoạn 1: Tách các khối đá lớn thành các khối đá nhỏ bằng cách nổ mìn tại các mỏ đá
Thông thường người ta sử dụng phương pháp nổ mìn để tách các khối đá lớn thành các khối đá nhỏ (đặt mìn tại vị trí đá xác định, sau đó dùng điều khiển từ xa để cho nổ). Sản phẩm thu được là các khối đá có kích thước vừa đủ, thích hợp đưa vào các máy sản xuất (nghiền, tách, …)
Giai đoạn 2: Sử dụng máy xay nghiền và phân loại đá xây dựng
Sử dụng các loại máy xúc chuyên dụng để đưa các khối đá có được ở giai đoạn 1 vào hệ thống máy nghiền sàng để nghiền và nhờ hệ thống sàng phân loại thành các loại đá xây dựng có kích thước khác nhau: đá mi, đá 1×2, đá 0x4, …
Giai đoạn 3: Lưu bãi, vận chuyển, phân phối
Đá xây dựng được sản xuất và kiểm tra kỹ lưỡng trước khi phân phối ra thị trường. Các loại đá đạt tiêu chuẩn sẽ được vận chuyển bằng xe tải đến các kho bãi, sẵn sàng phục vụ cho các công trình
5/ Tiêu chuẩn chất lượng đá xây dựng
Đá xây dựng là quyên liệu cực kì quan trọng trong xây dựng nhất là đổ bê tông, lấp nền móng công trình, nền, mặt đường, … vì vậy cần lựa chọn kỹ lưỡng và đúng tiêu chuẩn thì mới đảm bảo chất lượng công trình
Mỗi hạng mục khác nhau yêu cầu các loại đá có tiêu chuẩn khác nhau, quý khách có thể tham khảo tiêu chuẩn đá tiêu chuẩn chi tiết nhất tại đây: Tiêu chuẩn chất lượng đá xây dựng
6/ Báo giá đá xây dựng tại các tỉnh thành khác
Công ty Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC cung ứng đá xây dựng chủ yếu tại khu vực tphcm. Tuy nhiên tại các tỉnh lân cận, chúng tôi vẫn cung ứng và có hệ thống bạn hàng uy tín. Nếu khách hàng ở tỉnh có nhu cầu chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung ứng. Ngay dưới đây là bảng báo giá đá xây dựng ở các tỉnh, quý khách có thể tham khảo:
Báo giá đá xây dựng tại bình dương
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 325.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 255.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 425.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 325.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 400.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 365.000 |
7 | Đá 5×7 | 365.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 260.000 |
9 | Đá Mi bụi | 260.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
Báo giá đá xây dựng tại an giang
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 355.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 280.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
Báo giá đá xây dựng tại Long An
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 355.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 280.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
Báo giá đá xây dựng tại Cần Thơ
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 355.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 280.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
Báo giá đá xây dựng tại Đồng Nai
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 355.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 280.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
Công ty bán đá xây dựng giá rẻ
Chọn đá xây dựng đúng mục đích sử dụng
- Đá xây dựng 1×2: sử dụng để trộn bê tông nhựa nóng, bê tông tươi
- Đá xây dựng 3×4: sử dụng để đổ sàn bê tông, nền mặt đường, khu vực cầu cảng, sân bay, đường cao tốc, …
- Đá xây dựng 4×6: sử dụng cho hạng mục làm lớp bê tông lót, có tác dụng chống mất nước của lớp bê tông bên trên, chống lại các tác động không tốt từ bên ngoài để bảo vệ lớp bê tông móng.
- Đá mi sàng: Sử dụng để rải nền đường, nền nhà, phụ gia trong sản xuất gạch block, gạch táp lô, làm tấm đan bê tông, san lấp mặt bằng các công trình xây dựng.
- Đá mi bụi: Sử dụng làm tấm đan bê tông, rải nền đường, nền nhà, san lấp các công trình…
8 lý do bạn nên hợp tác với Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC
Lựa chọn công ty Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC – đơn vị cung ứng đá xây dựng uy tín hàng đầu tphcm hiện nay
- Công ty Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, đặc biệt là cát, đá xây dựng chất lượng cao tại tphcm và các tỉnh miền nam.
- Có đầy đủ tất cả các loại đá xây dựng phục vụ công trình: Đá 0x4, đá 1×2, đá 2×4, đá 4×6, đá 5×7, đá mi (mi sàng, mi bụi), đá chẻ, đá hộc …
- Sản phẩm đá xây dựng được chúng tôi khai thác, chế biến trực tiếp hoặc nhập từ các đơn vị sản xuất đá uy tín trên cả nước.
- Với dây truyền sản xuất hiện đại, tiến tiến bậc nhất hiện nay, chúng tôi cung ứng ra thị trường những sản phẩm đá xây dựng chất lượng cao, đáp ứng chuẩn yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng.
- Tất cả sản phẩm đá xây dựng đều được chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường. (Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng phục vụ các hạng mục công trình).
- Chúng tôi có hệ thống văn phòng, kho bãi trải khắp các quận huyện Tphcm và các tỉnh nhằm mang sản phẩm tới gần nhất với người tiêu dùng
- Hệ thống xe tải cẩu chuyên dụng, sẵn sàng vận chuyển nhanh chóng, chuyên nghiệp, an toàn đến tận công trình cho quý khách
- Đội ngũ nhân viên, kỹ sư giàu kinh nghiệm, giỏi chuyên môn, làm việc chuyên nghiệp, uy tín và tận tình (chúng tôi tư vấn, phục vụ 24/7 và hoàn toàn miễn phí)